Mẫu hợp đồng Bán hàng (Song ngữ)

Tiếp theo bài viết về Một số mẫu Hợp đồng thường dùng cho các Doanh nghiệp thương mại, sản xuất; chúng tôi chia sẻ Mẫu hợp đồng Bán hàng để Bạn đọc tham khảo. 
Hợp đồng Bán hàng được dùng cho chính Doanh nghiệp đó bán ra / cung cấp sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp mình, khác với Hợp đồng Mua hàng/Mua sắm – được dùng cho Doanh nghiệp mua sắm các hàng hóa, nguyên vật liệu, thành phẩm hoặc bán thành phẩm từ các doanh nghiệp, cá nhân khác.
Tiếp theo bài viết về Một số mẫu Hợp đồng thường dùng cho các Doanh nghiệp thương mại, sản xuất; chúng tôi chia sẻ Mẫu hợp đồng Bán hàng để Bạn đọc tham khảo.  Hợp đồng Bán hàng là dùng cho chính Doanh nghiệp đó bán ra / cung cấp sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp mình, khác với Hợp đồng Mua hàng/Mua sắm - được dùng cho Doanh nghiệp mua sắm các hàng hóa, nguyên vật liệu, thành phẩm hoặc bán thành phẩm từ các doanh nghiệp, cá nhân khác.

Dưới đây trích dẫn một phần nội dung Hợp đồng
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
SALE CONTRACT
Số/No: [___]/2017/SAL-[___]
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NÀY (“Hợp Đồng”) được ký kết vào ngày  [___]  tháng [___] năm 2017 bởi và giữa các bên có tên dưới đây:
THIS SALE CONTRACT (“Contract”) is entered into on [___], 2017 by and between:
Bên mua
The Buyer : CÔNG TY TNHH YYY/YYY  CO., LTD 
Địa chỉ
Address : [___]
Điện thoại
Telephone : [___]
Mã số thuế
Tax code : [___]
Tài khoản ngân hàng
Bank account : [___]
Đại diện theo pháp luật
Legal Representative : [___]
Chức vụ
Title : [___]
(sau đây gọi là “Bên Mua”/Hereinafter referred to as the “Buyer”)
Và/And
Bên Bán
The Seller : CÔNG TY TNHH XXX/XXX  CO., LTD
Địa chỉ
Address : [___]
Điện thoại
Telephone : [___]
Mã số thuế
Tax code : [___]
Tài khoản ngân hàng
Bank account : [___]
Đại diện theo pháp luật
Legal Representative : [___]
Chức vụ
Title : [___]
(sau đây gọi là “Bên Mua”/Hereinafter referred to as the “Buyer”)
Các Bên thống nhất ký kết Hợp Đồng với các điều khoản và điều kiện như sau:
The Parties hereby agree to sign the Contract with the following conditions and terms:
ĐIỀU 1. HÀNG HÓA
ARTICLE 1. GOODS
[_____________]
* Giá trên được hiểu là: Giá xe bao gồm VAT 10%, giao xe tại [___], đã bao gồm dụng cụ tiêu chuẩn và tài liệu kỹ thuật, chi phí lắp ráp thiết bị và chi phí  hướng dẫn vận hành tại công trường của Bên mua trong lãnh thổ Việt Nam. Bên bán làm mọi thủ tục và chịu mọi chi phí để thông quan hàng tại cảng Hải Phòng. * The above price is understood as including 10% VAT, delivered at [___], including Standard tools & Technical books, the cost of assembling equipment, operational training at the buyer jobsite in Viet Nam. The seller will do all the procedure and bear all fees regarding custom clearance at Hai Phong Port. 
ĐIỀU 2. THANH TOÁN
ARTICLE 2. PAYMENT
2.1. Thanh toán giá trị Hợp Đồng /Payment of the Contract Price:
Đợt 1: Trước ngày [___] năm 2017, bên mua sẽ thanh toán 20% tổng giá trị của máy, tương đương [___]VNĐ
Before [___] 2017, the Buyer will pay 20% of the contract value equivalent to [___]VNĐ
Đợt 2: Trong trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận được thông báo hàng đến và trước khi giao máy, bên mua sẽ thanh toán 80% giá trị còn lại của hợp đồng, tương đương [___]VNĐ 
* 2nd payment: within 7 days from the date receiving the arrival machine notice and prior to deliver the machines, The Buyer will pay 80% remain of contract value equivalent to [___] VNĐ 
2.2. Phương thức thanh toán/Method of Payment:
Bên Mua thanh toán cho Bên Bán bất kỳ và tất cả giá trị Hợp Đồng bằng đồng Việt Nam bằng phương thức chuyển tiền bằng điện vào tài khoản ngân hàng như được quy định tại trang đầu của Hợp Đồng, và người thụ hưởng là Bên Bán.
The Buyer shall pay the Seller any and all of the Contract Price in Vietnam dong by telegraphic transfer remittance to the Seller’s bank account on the date first above mentioned, and the beneficiary shall be the Seller.
2.3. Đồng tiền thanh toán / Payment Currency : Bằng Việt Nam Đồng/In Vietnam Dong
ĐIỀU 3. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
ARTICLE 3. TIME, PLACE AND METHOD OF DELIVERY
3.1. Thời gian giao xe/ Time of delivery:
3.2. Thời gian giao thiết bị / Time of delivery:
Thiết bị sẽ được chuyển đến địa điểm giao hàng trong vòng 90 ( chín mươi) ngày kể từ ngày Bên Bán nhận được đặt cọc quy định tại Điều 2.1, Trước ngày giao nhận hàng ít nhất 7 ngày, Bên Bán sẽ thông báo cho Bên Mua về việc giao nhận hàng. Vào thời điểm giao nhận thiết bị, các Bên ký kết biên bản bàn giao thiết bị. Thiết bị sẽ được bàn giao trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày bên bán nhận được 100% tổng giá trị hợp đồng.
The equipment shall be delivered to the place of delivery within 90 (ninety) days after receiving the deposit as stated in Article 21.. Before the date of equipment delivery at least 7 days, the Seller shall inform the Buyer of the equipment delivery. At the time of equipment delivery, the Parties shall sign equipment handover minutes.The equipment will be deliveried within 03 (Three) working days after the Seller has received 100% of the Total Contract Value
Tại thời điểm bàn giao thiết bị, các bên sẽ tiến hành ký kết biên bản bàn giao.
At the time of equipment delivery, the Parties shall sign equipment handover minutes.
3.2.            Địa điểm và phương thức giao hàng/Place of delivery:
Bên Bán sẽ bàn giao thiết bị một lần và trực tiếp cho bên mua tại Lục Yên. The equipment shall be handed over in one installment by the seller directly to the buyer at Lục Yên.
3.3.       Chi phí vận chuyển/ Delivery Cost:
Chi phí vận chuyển máy và phí bảo hiểm trên đường vận chuyển từ cảng Hải Phòng đến Lục Yên sẽ được hai bên cùng chia sẻ theo tỷ lệ 50:50. Chi phí này sẽ dựa trên hóa đơn thực tế của đơn vị vận chuyển. 
Delivery cost is the transportation fee and insurance cost from Hai Phong port to Luc Yen will be shared at the rate 50:50 for the both partie. This cost will based on the actual invoice of the transportation fee.
3.4.      Bên Bán bàn giao cho Bên Mua các giấy tờ sau đây:
The Seller shall handover the Buyer the following documents:
Biên bản bàn giao, nghiệm thu thiết bị: 01(một) bản gốc có đầy đủ chữ ký của đại diện hai bên, hóa đơn giá trị gia tăng: 01(một) bản gốc hợp lệ;
(i)
Handover minutes: 01 (one) original with signatures of representatives of both parties; 
VAT invoice: 01(one) original; 
(ii) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa: 01(một) bản gốc
Certificate of origin: 01 (one) original;
(iii) Chứng chỉ chất lượng do nhà sản xuất cấp: 01(một) bản gốc
Certificate of quality issued by the manufacturer: 01 (one) original;
(v) Đăng kiểm hàng hoá: 01(một) bản gốc.
Registration of the equipment: 01 (one) original. 
———————
Tags:

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *