CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó
独立-自由-幸福 Dúlì-zìyóu-xìngfú
———-***———-
越南,河静省Ngày日 16 tháng月08năm年 2013 Yuènán, hé jìng shěng rì 16 yuè 08 nián 2015
经济合同 Jīngjì hétóng
Số编号 Biānhào : / HĐKT-2015
Tên công trình : Công trình kiểm nghiệm cọc móng hạng mục xưởng kéo sợi- nhà máy gang thép Formusa Hà Tĩnh- Việt Nam
工程名稱 :台塑越南河静钢铁厂- 线棒材项目基樁檢驗工程
Gōngchéng míngchēng: Tái sù yuènán hé jìng gāngtiě chǎng- xiàn bàng cái xiàngmù jī zhuāng jiǎnyàn gōngchéng
Mã số công trình :
工程編號 :Gōngchéng biānhào
Địa điểm XD : Hạng mục xưởng kéo sợi- nhà máy gang thép formusa Hà Tĩnh- Việt Nam
施工廠區 :台塑越南河静钢铁厂-线棒材项目
Shīgōng chǎngqū: Tái sù yuènán hé jìng gāngtiě chǎng-xiàn bàng cái xiàngmù
Căn cứ
根据: Gēnjù
– Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá7, kỳ họp thứ XI ;
越南社会主义共和国的第7届XI次会议的33/2005/QH11号的民事法所颁发于14/06/2005
Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó de dì 7 jiè XI cì huìyì de 33/2005/QH11 hào de mínshì fǎ suǒ bānfā yú 14/06/2005
– Nghị định số 48/2010/NĐ-CP Ngày 7/5/2010 của chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng
政府于2010年05月07日颁发关于建設工程合同的48/2010/NĐ-CP号议定。
Zhèngfǔ yú 2010 nián 05 yuè 07 rì bānfā guānyú jiànshè gōngchéng hétóng de 48/2010/NĐ-CP hào yìdìng.
– Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.
双方能力与要求 Shuāngfāng nénglì yǔ yāoqiú
Chúng tôi gồm 我们:
1. Đại diện bên giao thầu 发包方 Fābāo fāng (Bên A):
Bên A : China MCC20 Group Corp.,Ltd
甲方: 中国二十冶集团有限公司 Jiǎ fāng: Zhōngguó èrshí yě jítuán yǒuxiàn gōngsī
Người đại diện:
代表人 Dàibiǎo rén :
Chức vụ:
职务 Zhíwù :
Địa chỉ 地址 Dìzhǐ :
Mã số thuế 税号 Shuì hào :
Số tài khoản 账户 Zhànghù :
Tại Ngân hàng 银行 Yínháng :
2. Đại diện bên nhận thầu 承包方 Chéngbāo fāng (Bên B):
Bên B: Công ty hữu hạn công trình địa kỹ thuật công nghiệp hóa chất
乙方: 化学工业岩土工程有限公司 Yǐfāng: Huàxué gōngyè yán tǔ gōngchéng yǒuxiàn gōngsī
…
Điều 2. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật:
第二条: 质量和技术要求 Dì èr tiáo: Zhìliàng hé jìshù yāoqiú
– Theo đúng yêu cầu quy định trong hồ sơ thiết kế, các tiêu chuẩn kỹ thuật, các quy định quản lý chất lượng , tiêu chuẩn hiện hành về công tác thí nghiệm có liên quan, tuân thủ các quy định hiện hành của nhà nước VN và theo tiêu chuẩn ngành Nước CHXHCN Trung Quốc “quy phạm kỹ thuật kiểm tra cọc xây dựng”( JGJ106-2003) và các quy trình quy phạm chuyên ngành khác và phải được chủ đầu tư công trình chấp thuận.
– 按照中华人民共和国行业标准《建筑桩基检测技术规范》(JGJ106-2003)和越南行业标准及其他设计、技术的要求及有关专行的规程、规范、标准执行
Ànzhào zhōnghuá rénmín gònghéguó hángyè biāozhǔn “jiànzhú zhuāng jī jiǎncè jìshù guīfàn”(JGJ106-2003) hé yuènán hángyè biāozhǔn jí qítā shèjì, jìshù de yāoqiú jí yǒuguān zhuān xíng de guīchéng, guīfàn, biāozhǔn zhíxíng
Điều 3 : Thời gian, tiến độ thực hiện :
第三条: 工期及进度要求 Dì sān tiáo: Gōngqí jí jìndù yāoqiú
Theo tiến độ thỏa thuận giữa 2 bên, Bên B đáp ứng yêu cầu về tiến độ cho bên A, nghiêm túc thực hiện công việc và hoàn thành theo yêu cẩu về thời gian tiến độ của bên A.Nếu vì nguyên nhân nào đó của bên B dẫn tới hậu quả về tiến độ, Bên B chịu trách nhiệm về việc này, Bên A có quyền truy cứu trách nhiệm và yêu cầu bồi thường kinh tế.
工期及进度要求:按照双方协商,乙方要满足甲方的工期要求,严格按照甲方要求的工期内完成施工工作,若因乙方原因造成不能够满足甲方的工期要求所造成的后果将由乙方承担,甲方有权追究乙方的相关责任及经济赔偿。
Gōngqí jí jìndù yāoqiú: Ànzhào shuāngfāng xiéshāng, yǐfāng yào mǎnzú jiǎ fāng de gōngqí yāoqiú, yángé ànzhào jiǎ fāng yāoqiú de gōngqí nèi wánchéng shīgōng gōngzuò, ruò yīn yǐfāng yuányīn zàochéng bù nénggòu mǎnzú jiǎ fāng de gōngqí yāoqiú suǒ zàochéng de hòuguǒ jiāngyóu yǐfāng chéngdān , Jiǎ fāng yǒu quán zhuījiù yǐfāng de xiāngguān zérèn jí jīngjì péicháng.
Vui lòng comment địa chỉ mail cuối bài viết để nhận bản full Hợp đồng này
uandme8789@gmail.com
kindly check your mail
lethaohd91@GMAIL.COM
ila.ila.871996@gmail.com
ductc205@gmail.com
lamanh744@gmail.com Thanks ad nhiều!