Một số động từ tri giác dễ nhầm lẫn khi sử dụng: to know, to realize, to recognize, to understand
Khi bạn muốn nói: “Xin lỗi, tôi không nhận ra bạn!” bằng tiếng Anh, động từ đầu tiên xuất hiện trong đầu bạn là gì để diễn tả từ “nhận ra”?
a) Know;
b) Realize;
c) Recognize
d) Other word (remember,…)?
Bảng từ dưới đây, mô tả nghĩa và cách dùng các từ này, kèm ví dụ minh họa sẽ giúp các bạn hiểu đúng và sử dụng đúng cách nhé.
Các bạn cũng có thể tự đặt các câu liên quan tương ứng cho mình, gắn với những tình huống sát với cuộc sống và công việc của mình, các bạn không những sẽ nhớ được lâu hơn, mà còn tự thấy rất thú vị khi mình dùng đúng được từ dễ gây nhầm lẫn như thế này.
KNOW /REALIZE / RECOGNIZE / UNDERSTAND
|
||
Word
|
Meaning/Usage
|
Example
|
Know
|
Be aware of a fact
or particular piece of information |
Do you know their
new telephone number?
I know she’s fond of
you. She told me so herself. |
Realize
|
Suddenly become
aware of a fact or the true meaning of something, especially you have thought about it or received new information about it |
When I saw the
expression on the doctor’s face that I realized the seriousness of her illness. |
Recognize
|
Know what something
is because you have been/heard/smelled it before |
I am sorry I didn’t
recognize you. |
Understand
|
Know what something
means, what causes something, how something operates, how someone feel, etc |
Such behavior is
very difficult to understand. |
Đến đây thì các bạn đã thấy dùng từ gì khi nói: Xin lỗi tôi không nhận ra bạn.
Các
bạn có thể thử một vài ví dụ sau nhé:
Chọn và điền từ còn
thiếu vào chỗ trống và để ở hình thức phù hợp : know/ realize/recognize/understand |
Đáp án đúng
|
|
|
The criminal mind is
not always easy to ………………….. |
understand
|
I’m sure you will …………
the song when you hear it |
recognize
|
The payment is
divided into 3 installment, as you may……… |
know
|
The situation was
more complicated than they had at first …… |
realized
|
Trên
đây là những tổng hợp của chúng tôi từ các nguồn từ điển tin cậy, các bạn có thể
tự đặt các câu cho mình, hoặc nhớ lại mình đã thấy/dùng chúng ở đâu và như thế
nào nhé.
đây là những tổng hợp của chúng tôi từ các nguồn từ điển tin cậy, các bạn có thể
tự đặt các câu cho mình, hoặc nhớ lại mình đã thấy/dùng chúng ở đâu và như thế
nào nhé.
Động
từ tri giác “to know” có khá nhiều cách dùng khác, và dịch hay dùng nó thế nào
tùy thuộc rất lớn vào ngữ cảnh (context), các bạn có thể tham khảo thêm ở link
dưới.
từ tri giác “to know” có khá nhiều cách dùng khác, và dịch hay dùng nó thế nào
tùy thuộc rất lớn vào ngữ cảnh (context), các bạn có thể tham khảo thêm ở link
dưới.
ikienthuc.com_Translation Team