Mẫu Hợp đồng FIDIC

FIDIC nghĩa là gì? Công việc của họ là gì?

FIDIC dịch nguyên thủy từ tiếng Pháp là viết tắt của từ “‘Fédération Internationale des Ingénieurs – Conseils’ và dịch sang tiếng Việt nghĩa là Hiệp Hội Quốc Tế Các Kỹ Sư Tư Vấn. Sự ra đời của FIDIC là kết quả của sự hợp tác chặt chẽ cả trong nước và quốc tế của các kỹ sư trong lĩnh vực tư vấn.
* Xem thêm:
Tại sao dùng Hợp đồng FIDIC ?

mẫu hợp đồng song ngữ, Hợp đồng song ngữ Anh Việt, soạn thảo hợp đồng song ngữ Anh Việt, mẫu hợp đồng vận chuyển, mẫu hợp đồng FIDIC, hợp đồng fidic là gì, hợp đồng kinh tế song ngữ, hợp đồng fidic song ngữ, các mẫu hợp đồng thường dùng

Các loại hợp đồng FIDIC là gì?  

Ủy Ban Hợp Đồng của FIDIC cung cấp các hợp đồng chuẩn cho các dự án xây dựng dân dụng và đã được sử dụng trên toàn cầu.
Mục đích của những hợp đồng này là để làm rõ mối quan hệ hợp đồng giữa các bên và sự phân chia các rủi ro giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu. FIDIC chỉ ra rằng các hợp đồng của họ phân chia một cách công bằng các rủi ro giữa các bên mà khi đó họ có thể chịu được cũng như có thể kiểm soát được các rủi ro đó một cách tốt nhất.
Cần hết sức lưu ý rằng các mẫu của FIDIC chỉ là điều khởi đầu cho việc chuẩn bị một hợp đồng xây dựng. Chúng cần phải hiệu chỉnh để phản ánh những đặc tính riêng biệt của mỗi dự án và các yêu cầu của các bên.
Lựa Chọn Mẫu Hợp Đồng Phù Hợp
Các mẫu hợp đồng được soạn thảo vì mục đích sử dụng cho các dự án khác nhau. Các mẫu chính yếu có sự khác nhau bởi màu sắc mà trang bìa mà chúng thể hiện. Việc lựa chọn mẫu nào là phù thuộc vào loại dự án đang được dự kiến triển khai. Về tổng thể thì:
1. Dự án có chi phí thấp hoặc nhanh chóng, tiếp cận dễ dàng: Sử dụng cuốn màu Xanh Lá (Green Book).
2. Dự án truyền thống do Chủ đầu tư thiết kế và nhà thầu chỉ thi công: Sử dụng cuốn Màu Đỏ (Red Book).
3. Dự án truyền thống do Chủ đầu tư thiết kế và nhà thầu chỉ thi công nhưng lại do các ngân hàng phát triển (tái thiết) tài trợ vốn: Sử dụng cuốn Màu Hồng (Pink Book).
4. Dự án truyền thống do Nhà thầu thiết kế và thi công: Sử dụng cuốn Màu Vàng (Yellow Book).
5. Dự án chìa khóa trao tay/EPC: Sử dụng cuốn Màu Bạc (Silver Book).
6. Dự án thiết kế, thi công và vận hành: Sử dụng cuốn màu Vàng Đồng (Gold Book).

Cụ thể hơn có thể xem xét thêm như sau: 

1. FIDIC quyển màu đỏ tên chính xác tiếng anh là : “for building and engineering works designed by employer ” tức là quyển này để sử dụng cho việc thi công và quản lý dự án được thiết kế bởi chủ đầu tư.=> mục đính của loại FIDIC này là dùng đề hướng dẫn thực hiện các HĐ thi công công trình xây dựng ( nhà, nhà cao tầng đường xá cầu cống…) mà ở đó chủ đầu tư sẽ thiết kế và thuê tư vấn thuê nhà thầu thực hiện công việc
2. FIDIC quyển màu bạc : ” for EPC / turnkey project ” tức là sử dụng cho hợp đồng tổng thầu EPC hay chìa khóa trao tay => cũng phải nói thêm là trong hợp đồng FIDIC thì EPC hay chìa khóa trao tay họ dùng chung 1 loại format, nhưng các bạn để ý thì EPC là loại hợp đồng mà ở đó tổng thầu thiết kế cơ sơ lập tổng dự toán và thi công và tư vấn luôn, còn Turnkey thì tổng thầu vừa lập dự án đầu tư tính tổng mức đầu tư rồi thiết kế, lập tổng dự toán sau đó thi công luôn. do đó khi sử dụng quyển này cũng nên chú ý chi tiết mình vừa nêu => quyển này dùng để hướng dẫn các hợp đồng liên quan đến các dự án thi công nhà mày nhiệt điện thủy điện ( ở việt nam có nhiều nhà máy thủy điện hoặc nhiệt điện đã thực hiện theo kiểu EPC rồi ).
3. FIDIC quyển màu vàng ” plant and design-build ” tức là chủ đầu tư hay tư vấn yêu cầu nhà thầu thực hiện việc thiết kế cũng như thi công theo đúng những yêu đầu của họ.=> quyển này thường để thực hiện các loại công trình về điện lưới mày móc thiết bị, các bạn biết tại sao không vì các công trình này thường đòi hỏi sự chính xác gần như tuyệt đối ( thiết kế con ốc lắp chỗ này nhưng thi công lắp không được thì pó tay rồi ) do đó người thiết kế cũng là người thi công luôn nên tránh được sự sai sót đáng kể.
4. FIDIC quyển màu hồng thực tế quyển dùng để tóm tắt lại nội dung hoặc hướng dẫn các bạn đọc một cách nhanh chóng dễ hiểu thôi ” short cut ” mà chủ để này bác Huỳnhbinh nhà ta post lên là quyển màu hồng loại 2005 là quyển mà thực tế hiện nay không sử dụng nhiều lắm, quyển này là tái bản của quyển màu đỏ 1999. nên theo kinh nghiệm thì người ta hay dùng quyển màu đỏ, các bạn nào không biết nhiều về tiếng anh thì đọc tạm quyển 2005 do có dịch sẵn rồi dùng tạm để tham khảo cũng được,

Dưới đây là một số điều khoản và thuật ngữ thường gặp trong Hợp đồng Fidic

1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG – GENERAL PROVISIONS
1.1 Định nghĩa – Definitions
1.2 Diễn giải – Interpretation
1.3 Các cách thông tin – Communications
1.4 Luật và ngôn ngữ – Law and Language
1.5 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu – Priority of Documents
1.6 Thoả thuận hợp đồng – Contract Agreement
1.7 Nhượng lại – Assignment
1.8 Sự cẩn trọng và cung cấp tài liệu – Due Diligence and Supply of Documents
1.9 Các bản vẽ hoặc chỉ dẫn cung cấp không kịp thời (trì hoãn) – Delayed Drawings or Instructions
1.10 Việc Chủ đầu tư sử dụng tài liệu của Nhà thầu – Employer’s Use of Contractor’s Documents
1.11 Việc Nhà thầu sử dụng tài liệu Chủ đầu tư – Contractor’s Use of Employer’s Documents
1.12 Các chi tiết bí mật – Confidential Details
1.13 Tuân thủ luật pháp – Compliance with Laws
1.14 Trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng – Joint and Several Liability
1.15 Việc thẩm tra và kiểm toán của Ngân hàng – Inspections and Audit by the Bank

2. CHỦ ĐẦU TƯ – THE EMPLOYER
2.1 Quyền tiếp cận công trường – Right of Access to the Site
2.2 Giấy phép, chứng chỉ hoặc giấy chấp thuận – Permits, Licences or Approvals
2.3 Nhân lực của Chủ đầu tư – Employer’s Personnel
2.4 Sự thu xếp tài chính của Chủ đầu tư – Employer’s Financial Arrangements
2.5 Khiếu nại của Chủ đầu tư – Employer’s Claims

3. NHÀ TƯ VẤN – THE ENGINEER
3.1 Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà tư vấn – Engineer’s Duties and Authority
3.2 Uỷ quyền của Nhà tư vấn – Delegation by the Engineer
3.3 Chỉ dẫn của Nhà tư vấn – Instructions of the Engineer
3.4 Thay thế Nhà tư vấn – Replacement of the Engineer
3.5 Quyết định – Determinations

4. NHÀ THẦU – THE CONTRACTOR
4.1 Trách nhiệm chung của Nhà thầu – Contractor’s General Obligations
4.2 Bảo lãnh thực hiện – Performance Security
4.3 Đại diện Nhà thầu – Contractor’s Representative
4.4 Nhà thầu phụ – Subcontractors
4.5 Nhượng lại lợi ích của Hợp đồng Thầu phụ – Assignment of Benefit of Subcontract
4.6 Hợp tác – Co-operation
4.7 Định vị các mốc – Setting Out
4.8 Các quy định về an toàn – Safety Procedures
4.9 Đảm bảo chất lượng – Quality Assurance
4.10 Dữ liệu về công trường – Site Data
4.11 Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng được chấp nhận – Sufficiency of the Accepted Contract Amount
4.12 Điều kiện vật chất không lường trước được – Unforeseeable Physical Conditions
4.13 Quyền về đường đi và phương tiện – Rights of Way and Facilities
4.14 Tránh can thiệp – Avoidance of Interference
4.15 Đường vào công trường – Access Route
4.16 Vận chuyển hàng hoá – Transport of Goods
4.17 Thiết bị của Nhà thầu – Contractor’s Equipment
4.18 Bảo vệ môi trường – Protection of the Environment
4.19 Điện, nước và khí đốt – Electricity, Water and Gas
4.20 Thiết bị và vật liệu cấp tự do của Chủ đầu tư – Employer’s Equipment and Free-Issue Material
4.21 Báo cáo tiến độ – Progress Reports
4.22 An ninh công trường – Security of the Site
4.23 Hoạt động của Nhà thầu trên công trường – Contractor’s Operations on Site
4.24 Cổ vật – Fossils

Để lấy một ví dụ minh họa, chúng tôi giới thiệu một Hợp đồng Fidic cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin.
Bạn đọc có thể xem qua Mục lục của Mẫu Hợp đồng này như dưới đây:
MỤC LỤC
PHẦN 1 – CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
PHẦN 2 – NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
PHẦN 3 – ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG
1. Định nghĩa
2. Thứ tự ưu tiên
3. Luật và ngôn ngữ
4. Ủy quyền
5. Trao đổi thông tin
6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
7. Bên cung cấp dịch vụ phụ
8. Giải quyết tranh chấp
9. Phạm vi cung cấp
10. Thời gian cung cấp dịch vụ
11. Trách nhiệm của Bên sử dụng dịch vụ
12. Trách nhiệm của Bên cung cấp dịch vụ
13. Loại hợp đồng
14. Giá hợp đồng và giá dịch vụ
15. Điều chỉnh thuế
16. Thanh toán
17. Sử dụng các tài liệu và nghĩa vụ bảo mật thông tin liên quan đến hợp đồng
18. Phạt và Bồi thường thiệt hại
19. Bất khả kháng
20. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
21. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng
22. Tạm ngừng dịch vụ
23. Chấm dứt hợp đồng
24. Đảm bảo chất lượng dịch vụ
25. Nhân sự
26. Các điều khoản khác
PHẦN 4 – ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG
PHẦN 5 – CÁC PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
PHỤ LỤC 01 – NỘI DUNG VÀ PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ
PHỤ LỤC 02 – TỔNG HỢP GIÁ DỊCH VỤ CỦA HỢP ĐỒNG
PHỤ LỤC 03 – CAM KẾT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
PHỤ LỤC 04 – XỬ LÝ VI PHẠM CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
PHỤ LỤC 05 – CÁC QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

* Xem thêm
Tags:

0 thoughts on “Mẫu Hợp đồng FIDIC

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *